Ngữ âm Tiếng Pháp Québec

Nguyên âm

Trong các âm tiết đóng, /i, y, u/ trở thành [ɪ, ʏ, ʊ] (ngoại trừ /v, z, ʒ, ʁ/ trước):

  • six /sis/ → [sɪs]
  • lune /lyn/ → [lʏn]
  • poule /pul/ → [pʊl]

Trong các âm tiết mở, /a/ trở thành [ɔ]:

  • pas /pa/ → [pɔ]
  • chocolat /ʃɔkɔla/ → [ʃɔkɔlɔ]

Trong các âm tiết đóng, nguyên âm dài trở thành nhị trùng âm:

  • âge /ɑːʒ/ → [ɑʊ̯ʒ]
  • caisse /kɛːs/ → [kaɪ̯s]
  • beurre /bœːʁ/ → [baœ̯ʁ]
  • fort /fɔːʁ/ → [fɑɔ̯ʁ]
  • gauche /ɡoːʃ/ → [ɡou̯ʃ]
  • feutre /føːtʁ/ → [føy̯tʁ]
  • quinze /kɛ̃ːz/ → [kẽɪ̯̃z]
  • onze /õːz/ → [ɒ̃ʊ̯̃z]

Phụ âm

/i, y, j, ɥ/ trước, /t, d/ trở thành [t͡s, d͡z]

  • petit /pəti/ → [pœ̈t͡si]
  • tu /ty/ → [t͡sy]
  • moitié /mwatje/ → [mwat͡sje]
  • habituer /abitɥe/ → [abit͡sɥe]
  • mardi /mɑʁdi/ → [mɑʁd͡zi]
  • du /dy/ → [d͡zy]
  • dieu /djø/ → [d͡zjø]
  • aujourd’hui /oʒuʁdɥi/ → [oʒuʁd͡zɥi]